Ngày 17/4, Hyundai Thành Công ra mắt chiếc Stargazer X đời 2024. Mẫu MPV bổ sung thêm phiên bản với kiểu dáng hơi hướng SUV. Điều này khiến đối thủ trực tiếp là Mitsubishi Xpander sẽ thêm khó khăn khi có giá bán chênh nhau 1 triệu đồng nhưng Stargazer X sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và an toàn hấp dẫn hơn. Vậy nếu so sánh Stargazer X và Mitsubishi Xpander, thì đâu là lựa chọn tối ưu trong phân khúc MPV hiện tại?
Thương hiệu
Mitsubishi và Hyundai, hai thương hiệu sản xuất ô tô đến từ Nhật Bản và Hàn Quốc cung cấp các dòng sản phẩm hoàn toàn khác nhau. Nếu không có sự am hiểu nhất định. Bạn sẽ rất khó chọn lữa giữa Hyundai Stargazer X và Mitsubishi Xpander. Cùng phân tích những điều khác biệt giữa hai thương hiệu xe nổi tiếng này.
Công ty xe hơi Hyundai, thường được viết tắt là Hyundai Motors. Hiện nay, công ty sở hữu 33,88% cổ phần của “Công ty Kia”, và cũng sở hữu hoàn toàn hai thương hiệu bao gồm công ty con sản xuất ô tô sang trọng của mình, “Genesis Motor”, và một thương hiệu con chuyên sản xuất “xe điện”, “Ioniq”. Cả ba thương hiệu này cùng tạo nên “Tập đoàn Hyundai Motor”.
Ở cùng phân khúc cạnh tranh, mức giá bán xe Hyundai thường thấp hơn 10-30% so với các hãng ô tô trong khi trang bị tiện nghi và an toàn không thua kém. Hyundai nhắm đến khách hàng thành đạt thích sự ổn định, bền bỉ.
Hãng xe Mitsubishi là hãng xe nổi tiếng Nhật Bản, đây là một trong những tập đoàn công nghiệp lớn trên toàn thế giới. Theo bảng số liệu năm 2020 hãng xe Mitsubishi xếp vị trí Thứ 6 ở Nhật Bản và vị trí Thứ 16 trên toàn thế giới.
Hãng được thành lập vào năm 1870 bởi Yataro Iwasaki. Logo của Mitsubishi là biểu tượng 3 viên kim cương đỏ hướng về 3 phía.
Mitsubishi nổi tiếng với nhiều mẫu xe chất lượng cao được đông đảo khách hàng ưa thích và tin tưởng. Hiện nay trên thị trường Việt hãng đang phân phối những dòng xe sau đây: Xpander, Xpander Cross, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton.
Giá bán Hyundai Stargazer X và Mitsubishi Xpander 2024
Hyundai Stargazer X bản cao nhất chỉ đắt hơn Mitsubishi Xpander đúng 1 triệu đồng nhưng sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và an toàn hấp dẫn hơn.
Giá bán Hyundai Stargazer X
PHIÊN BẢN | GIÁ XE VND |
Stargazer Tiêu Chuẩn | 489.000.000 |
Stargazer X Đặc Biệt | 559.000.000 |
Stargazer X Cao Cấp | 599.000.000 |
Giá bán Mitsubishi Xpander
PHIÊN BẢN | GIÁ XE VND |
Mitsubishi Xpander AT | 598.000.000 |
Thiết kế kiểu dáng
Ngoại thất |
HYUNDAI STARGAZER X |
MITSUBISHI XPANDER |
Kích thước: Dài x Rộng x Cao |
4495 x 1815 x 1710 mm |
4595 x 1750 x 1730 mm |
Chiều dài cơ sở |
2780 mm |
2775 mm |
Khoảng sáng gầm |
200 mm |
225 mm |
Sức chứa chỗ ngồi |
7 chỗ |
7 chỗ |
Dung tích thùng nguyên liệu |
40 |
45 |
Màu sắc |
Trắng, đỏ, xám kim loại, bạc, đen |
Trắng, đen, đỏ, nâu, và bạc |
Bảng so sánh ngoại thất Stargazer X và Xpander
1. Hyundai Stargazer X
2. Mitsubishi Xpander
Nội thất
Bên trong nội thất, có sự khác biệt đáng chú ý giữa cả hai:
Nội thất |
Hyundai Stargazer X Cao cấp |
Mitsubishi Xpander AT |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ |
Màn hình giải trí |
10,25 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
7 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Đồng hồ tốc độ |
Bán điện tử, kích thước 4,2 inch |
Đồng hồ cơ kết hợp màn điện tử 3,5 inch |
Hệ thống làm mát |
Tự động 1 vùng |
Chỉnh cơ 1 vùng |
Hệ thống âm thanh |
8 loa Bose |
6 loa không thương hiệu |
Sạc không dây |
Có |
– |
Phanh tay điện tử + Giữ phanh tự động |
Có |
– |
Đề nổ nút bấm |
Có |
Có |
Bảng so sánh nội thất Stargazer X và Xpander
Động cơ
Động cơ | Hyundai Stargazer X Cao cấp |
Mitsubishi Xpander AT |
Kiểu động cơ |
Xăng, 1.5L hút khí tự nhiên |
Xăng, 1.5L hút khí tự nhiên |
Công suất |
113 mã lực |
103 mã lực |
Mô-men xoắn |
144 Nm |
141 Nm |
Hộp số |
iVT |
CVT |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Bảng so sánh động cơ Stargazer X và Xpander
Công nghệ an toàn
Là biến thể cao nhất của một dòng xe, Hyundai Stargazer X Cao cấp sở hữu nhiều trang bị an toàn hấp dẫn hơn Mitsubishi Xpander AT. Khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống an toàn chủ động Hyundai Smartsense, trong khi mẫu MPV Nhật Bản chỉ có những tính năng cơ bản.
An toàn | Hyundai Stargazer X Cao cấp |
Mitsubishi Xpander AT |
Túi khí |
6 túi khí |
2 túi khí |
ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,… |
Có |
Có |
Cảm biến |
Trước/sau |
– |
Camera |
Sau |
Sau |
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
– |
Cảnh báo điểm mù + Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
– |
Cảnh báo mở cửa an toàn |
Có |
– |
Cảnh báo mệt mỏi cho tài xế |
Có |
– |
Cảnh báo lệch làn + Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
– |
Ga tự động |
Có |
– |
Giới hạn tốc độ (LIM) |
Có |
– |
Bảng so sánh về công nghê an toàn Stargazer X và Xpander
Kết luận
Nhận tư vấn về giá lăn bánh và thông số xe Hyundai Stargazer X => 0931.744.798
Tìm hiểu thêm: Dịch vụ mua xe Hyundai trả góp
Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai mới nhất